gào

Từ hán việt: 【cáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cáo). Ý nghĩa là: báo; báo cho biết (cấp trên báo cho cấp dưới biết), báo cáo (thời xưa), cáo mệnh (mệnh lệnh của vua). Ví dụ : - lệnh phong

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

báo; báo cho biết (cấp trên báo cho cấp dưới biết)

告诉 (用于上对下)

báo cáo (thời xưa)

古代一种告诫性的文章

cáo mệnh (mệnh lệnh của vua)

帝王对臣子的命令

Ví dụ:
  • - 诰封 gàofēng

    - lệnh phong

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 诰封 gàofēng

    - lệnh phong

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诰

Hình ảnh minh họa cho từ 诰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo
    • Nét bút:丶フノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHGR (戈女竹土口)
    • Bảng mã:U+8BF0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình