shēn

Từ hán việt: 【thần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thần). Ý nghĩa là: mang thai; có bầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mang thai; có bầu

人或动物母体内有胚胎发育成长;怀孕见〖妊娠〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 娠

Hình ảnh minh họa cho từ 娠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:フノ一一ノ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMMV (女一一女)
    • Bảng mã:U+5A20
    • Tần suất sử dụng:Trung bình