Đọc nhanh: 解痛 (giải thống). Ý nghĩa là: thuốc giảm đau, để giảm đau.
Ý nghĩa của 解痛 khi là Động từ
✪ thuốc giảm đau
analgesic
✪ để giảm đau
to relieve pain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解痛
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 沉痛 悼念
- vô cùng thương tiếc
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 我 不想 再 伤痛 了
- Tôi không muốn đau đớn nữa.
- 号啕 痛哭
- kêu khóc thảm thiết
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 艾灸 能 缓解 疼痛
- Châm cứu có thể làm giảm đau.
- 吃 一粒 药 就 能 缓解 疼痛
- Uống một viên thuốc có thể giảm đau.
- 刮痧 可以 缓解 肌肉 疼痛
- Cạo gió có thể giảm đau cơ.
- 药物 可以 大大 缓解 疼痛
- Thuốc có thể làm giảm đau rất nhiều.
- 他 的 方法 缓解 了 疼痛
- Phương pháp của anh ấy giúp xoa dịu cơn đau.
- 她 的 伤痛 无人 能 理解
- Nỗi đau của cô ấy không ai có thể hiểu được.
- 医生 开 了 吗啡 来 缓解 疼痛
- Bác sĩ kê thuốc morphine để giảm đau.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解痛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解痛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm痛›
解›