Đọc nhanh: 角化 (giác hoá). Ý nghĩa là: chuyển thành góc.
Ý nghĩa của 角化 khi là Động từ
✪ chuyển thành góc
转变成角或角质组织
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 角化
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 鹿角胶
- cao lộc.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 河网化
- mạng lưới sông ngòi hoá
- 菱角 米
- củ ấu.
- 有伤风化
- có hại đến phong hoá
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 剧中 的 主角 就是 作者 的 化身
- vai chính trong vở kịch chính là hoá thân của tác giả.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 角化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 角化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
角›