Từ hán việt: 【bích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bích). Ý nghĩa là: nếp nhăn, nếp gấp (trong dạ dày, ruột). Ví dụ : - 。 vết nhàu; nếp nhăn (trên quần áo)

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nếp nhăn

衣服上打的褶子,泛指衣服的皱纹

Ví dụ:
  • - 皱襞 zhòubì

    - vết nhàu; nếp nhăn (trên quần áo)

nếp gấp (trong dạ dày, ruột)

肠、胃等内部器官上的褶子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 皱襞 zhòubì

    - vết nhàu; nếp nhăn (trên quần áo)

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 襞

Hình ảnh minh họa cho từ 襞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 襞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Y 衣 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bích
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJYHV (尸十卜竹女)
    • Bảng mã:U+895E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp