duō

Từ hán việt: 【chuyết.xuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuyết.xuyết). Ý nghĩa là: vá; mạng (quần áo rách), áo dài của nhà sư. Ví dụ : -

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

vá; mạng (quần áo rách)

缝补 (破衣)

Ví dụ:
  • - 补裰 bǔduō

    - vá

áo dài của nhà sư

〖直裰〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 补裰 bǔduō

    - vá

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 裰

Hình ảnh minh họa cho từ 裰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Y 衣 (+8 nét)
    • Pinyin: Duō , Duó
    • Âm hán việt: Chuyết , Xuyết
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フ丶フ丶フ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LEEE (中水水水)
    • Bảng mã:U+88F0
    • Tần suất sử dụng:Thấp