蝈螽 guō zhōng

Từ hán việt: 【quắc chung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蝈螽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quắc chung). Ý nghĩa là: Gampsocleis sinensis, côn trùng thuộc giống Gampsocleis (châu chấu và dế).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蝈螽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蝈螽 khi là Danh từ

Gampsocleis sinensis

côn trùng thuộc giống Gampsocleis (châu chấu và dế)

insect of the Gampsocleis genus (grasshoppers and crickets)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝈螽

  • - 蝈蝈 guōguo jiào

    - dế kêu.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蝈螽

Hình ảnh minh họa cho từ 蝈螽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蝈螽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Guō
    • Âm hán việt: Quắc
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIWMI (中戈田一戈)
    • Bảng mã:U+8748
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:ノフ丶丶丶丨フ一丨一丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEYLI (竹水卜中戈)
    • Bảng mã:U+87BD
    • Tần suất sử dụng:Thấp