Đọc nhanh: 蜂鸟 (phong điểu). Ý nghĩa là: chim ruồi (một loài chim hút mật).
Ý nghĩa của 蜂鸟 khi là Danh từ
✪ chim ruồi (một loài chim hút mật)
鸟类中最小的一种,大小跟大拇指差不多,羽毛很细,在日光照射下呈现出不同的颜色,嘴细长吃花蜜和花上的小昆虫产于南美洲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜂鸟
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 翩翩飞 鸟
- nhanh như chim bay.
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 野禽 , 猎鸟 一种 野生 的 猎鸟 , 如 野鸭 、 野鹅 或 鹌鹑
- 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.
- 小鸟 快快乐乐 地 唱歌
- Chim nhỏ vui vẻ hót ca.
- 母亲 可怜 那 受伤 的 小鸟
- Mẹ thấy thương chú chim bị thương.
- 也 像 鸟鸣
- Nó giống như một tiếng chim hót.
- 鸟儿 不 鸣叫 了
- Những con chim ngừng ríu rít.
- 小鸟 枝头 啼鸣
- Chim nhỏ hót trên cành cây.
- 窗外 响起 了 鸟鸣
- Tiếng chim hót vang lên bên ngoài cửa sổ.
- 小鸟 在 枝头 鸣叫
- Chú chim nhỏ hót trên cành cây.
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 凤乃 百鸟之王
- Phụng hoàng là vua của loài chim.
- 你 能 帮 这个 鸟屋 挂 起来 吗
- Bạn có muốn treo cái chuồng chim này cho tôi không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蜂鸟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜂鸟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蜂›
鸟›