Đọc nhanh: 蛮悍 (man hãn). Ý nghĩa là: quyết liệt và liều lĩnh, thô lỗ và bạo lực.
Ý nghĩa của 蛮悍 khi là Tính từ
✪ quyết liệt và liều lĩnh
fierce and reckless
✪ thô lỗ và bạo lực
rude and violent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛮悍
- 悍勇 好斗
- chiến đấu dũng cảm
- 悍然 威胁
- ngang nhiên uy hiếp
- 蛮不讲理
- ngang ngược không theo lẽ phải.
- 胡搅蛮缠
- rắc rối lằng nhằng.
- 要 实干 巧干 , 不能 蛮干
- phải làm thực sự, làm khéo, không được làm bừa.
- 他 蛮干 , 不 听 任何人
- Anh ấy làm một cách liều lĩnh, không nghe ai cả.
- 一员 悍将
- viên tướng dũng mãnh
- 凶悍
- hung hãn
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 僄 悍 ( 轻捷 勇猛 )
- nhanh nhẹn dũng cảm.
- 这 人 行为 蛮 粗野
- Người này hành vi rất thô bạo.
- 悍然 撕毁 协议
- ngang nhiên huỷ bỏ hiệp nghị
- 日本 曾 野蛮 侵略 中国
- Nhật Bản từng xâm lược Trung Quốc một cách tàn bạo.
- 性情 刁悍
- tính tình gian giảo
- 她 蛮勇 跳进 了 河里
- Cô ấy liều lĩnh nhảy xuống sông.
- 笔力 精悍
- ngòi bút sắc bén.
- 蛮部 有着 独特 风俗
- Bộ tộc Mán có phong tục độc đáo.
- 这个 人 野蛮 而 粗俗
- Người này dã man và thô lỗ.
- 他 蛮 聪明 的
- Anh ấy rất thông minh
- 他 蛮 喜欢 这个 礼物
- Anh ấy rất thích món quà này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蛮悍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛮悍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悍›
蛮›