Từ hán việt: 【khúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khúc). Ý nghĩa là: dế; con dế. Ví dụ : - 。 đá dế

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dế; con dế

蛐蛐儿

Ví dụ:
  • - dòu 蛐蛐儿 qūquer

    - đá dế

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弟弟 dìdì yǎng 蛐蛐儿 qūquer

    - Em trai tôi nuôi dế.

  • - dòu 蛐蛐儿 qūquer

    - đá dế

  • - 孩子 háizi men 玩斗 wándòu 蛐蛐儿 qūquer

    - Trẻ em chơi côn trùng chọi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蛐

Hình ảnh minh họa cho từ 蛐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khúc
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丨フ一丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LITW (中戈廿田)
    • Bảng mã:U+86D0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình