蛐蟮 qū shàn

Từ hán việt: 【khúc thiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蛐蟮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khúc thiện). Ý nghĩa là: con giun; con trùng, con trùn; trùn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蛐蟮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蛐蟮 khi là Danh từ

con giun; con trùng

蚯蚓见〖曲蟮〗 (qū·shàn)

con trùn; trùn

环节动物, 身体柔软, 圆而长, 环节上有刚毛, 生活在土壤中, 能使土壤疏松, 它的粪便能使土壤肥沃, 是益虫

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛐蟮

  • - 弟弟 dìdì yǎng 蛐蛐儿 qūquer

    - Em trai tôi nuôi dế.

  • - dòu 蛐蛐儿 qūquer

    - đá dế

  • - 孩子 háizi men 玩斗 wándòu 蛐蛐儿 qūquer

    - Trẻ em chơi côn trùng chọi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蛐蟮

Hình ảnh minh họa cho từ 蛐蟮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛐蟮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khúc
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丨フ一丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LITW (中戈廿田)
    • Bảng mã:U+86D0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+12 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiện
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LITGR (中戈廿土口)
    • Bảng mã:U+87EE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình