蚯蚓 qiūyǐn

Từ hán việt: 【khưu dẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蚯蚓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khưu dẫn). Ý nghĩa là: giun; con giun.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蚯蚓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蚯蚓 khi là Danh từ

giun; con giun

环节动物,身体柔软,圆而长,环节上有刚毛,生活在土壤中,能使土壤疏松,它的粪便能使土壤肥沃,是益虫通称曲蟮

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚯蚓

  • - 蚯蚓 qiūyǐn cóng 地下 dìxià gǒng chū 许多 xǔduō 土来 tǔlái

    - con giun từ dưới đất đùn đất lên rất nhiều.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蚯蚓

Hình ảnh minh họa cho từ 蚯蚓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚯蚓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LINL (中戈弓中)
    • Bảng mã:U+8693
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiū
    • Âm hán việt: Khâu , Khưu
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIOM (中戈人一)
    • Bảng mã:U+86AF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình