虺蝮 huī fù

Từ hán việt: 【hủy phúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "虺蝮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hủy phúc). Ý nghĩa là: rắn độc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 虺蝮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 虺蝮 khi là Danh từ

rắn độc

蝮蛇类毒蛇

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虺蝮

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 虺蝮

Hình ảnh minh họa cho từ 虺蝮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虺蝮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét)
    • Pinyin: Huī , Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ , Hôi
    • Nét bút:一ノフ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MULMI (一山中一戈)
    • Bảng mã:U+867A
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIOAE (中戈人日水)
    • Bảng mã:U+876E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình