héng

Từ hán việt: 【hành.hoành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hành.hoành). Ý nghĩa là: cây tế tân; cây đỗ hành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây tế tân; cây đỗ hành

见〖杜蘅〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蘅

Hình ảnh minh họa cho từ 蘅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蘅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+16 nét)
    • Pinyin: Héng
    • Âm hán việt: Hoành , Hành
    • Nét bút:一丨丨ノノ丨ノフ丨フ一丨一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THON (廿竹人弓)
    • Bảng mã:U+8605
    • Tần suất sử dụng:Thấp