Đọc nhanh: 藤萝 (đằng la). Ý nghĩa là: cây tử đằng; cây đậu tía; đằng la.
Ý nghĩa của 藤萝 khi là Danh từ
✪ cây tử đằng; cây đậu tía; đằng la
紫藤的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藤萝
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 松萝
- cây tùng la.
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
- 萝卜 糠 了
- củ cải xốp xộp
- 女萝
- dây tơ hồng.
- 用 藤条 编制 椅子
- Dùng cây mây để đan ghế.
- 紫 藤椅 坐 着 舒适
- Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.
- 白藤 床 十分 耐用
- Giường làm bằng mây rất bền.
- 地里 种 着 萝卜
- Trong ruộng có trồng củ cải.
- 妈妈 熬 的 萝卜 好吃
- Củ cải mẹ nấu rất ngon.
- 菠萝 的 形状 是 圆柱形 的
- Hình dạng của quả dứa là hình trụ.
- 她 讨厌 吃 胡萝卜
- Cô ấy ghét ăn cà rốt.
- 藤蔓 络住 了 篱笆
- Dây leo quấn chặt hàng rào.
- 黄瓜 藤 爬满了 篱笆
- Cây dưa chuột leo kín hàng rào.
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 我 喜欢 吃 白萝卜 汤
- Tôi thích ăn canh củ cải trắng.
- 藤蔓 在 墙角 丛生
- Dây leo mọc thành bụi ở góc tường
- 藤萝
- cây tử đằng.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 藤萝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 藤萝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm萝›
藤›