hōng

Từ hán việt: 【hoăng.hoằng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoăng.hoằng). Ý nghĩa là: chết; hoăng (thời xưa gọi chư hầu hoặc các quan to chết là hoăng). Ví dụ : - chết

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chết; hoăng (thời xưa gọi chư hầu hoặc các quan to chết là hoăng)

君主时代称诸侯或大官等的死

Ví dụ:
  • - hōng shì

    - chết

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - hōng shì

    - chết

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 薨

Hình ảnh minh họa cho từ 薨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Hōng
    • Âm hán việt: Hoăng , Hoằng
    • Nét bút:一丨丨丨フ丨丨一丶フ一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TWLP (廿田中心)
    • Bảng mã:U+85A8
    • Tần suất sử dụng:Thấp