Từ hán việt: 【bệ.phách.bách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bệ.phách.bách). Ý nghĩa là: cây bệ lệ; cây sắn dây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây bệ lệ; cây sắn dây

薜荔

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 薜

Hình ảnh minh họa cho từ 薜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Bài , Bì , Bó , Bò , Pì
    • Âm hán việt: Bách , Bệ , Phách
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TSRJ (廿尸口十)
    • Bảng mã:U+859C
    • Tần suất sử dụng:Thấp