yíng

Từ hán việt: 【oánh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oánh). Ý nghĩa là: Hoa Oanh (tên núi, ở tỉnh Tây Xuyên.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Hoa Oanh (tên núi, ở tỉnh Tây Xuyên.)

华蓥,山名,在四川

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蓥

Hình ảnh minh họa cho từ 蓥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Oánh
    • Nét bút:一丨丨丶フノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBC (廿月金)
    • Bảng mã:U+84E5
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp