Đọc nhanh: 葱苗 (thông miêu). Ý nghĩa là: hành lá.
Ý nghĩa của 葱苗 khi là Danh từ
✪ hành lá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葱苗
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 妈妈 刚买 猪苗
- Mẹ vừa mua lợn giống.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 葱郁 的 松树 林
- rừng thông xanh um.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 就 像 打 的 流感疫苗 里 有 癌症 病毒
- Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.
- 这 孩子 是 个 好苗
- Đứa trẻ này là một người con cháu tốt.
- 葱翠 的 竹林
- rừng tre xanh biếc.
- 护养 秧苗
- chăm sóc cây trồng
- 揠苗助长
- nóng vội hỏng việc; dục tốc bất đạt
- 他 把 小树苗 插进 土 里
- Anh cắm cây non vào đất.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 培育 树苗
- Chăm chút cây con.
- 那 是 豆苗
- Đó là mầm đậu.
- 洋葱 营养 丰富
- Hành tây rất giàu dinh dưỡng.
- 绿油油 的 麦苗
- lúa mạch xanh non mượt mà.
- 碧油油 的 麦苗
- mạ xanh rờn
- 麦苗 绿油油 , 菜花 黄灿灿
- lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
- 去 墨西哥 不 需要 接种 黄热病 疫苗
- Bạn không cần tiêm phòng sốt vàng da để đến Mexico.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 葱苗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 葱苗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm苗›
葱›