葛藤 géténg

Từ hán việt: 【cát đằng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "葛藤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cát đằng). Ý nghĩa là: lằng nhằng; dây cà ra dây muống; dây mơ rễ má (quan hệ không rõ ràng), cát đằng; dây cát đằng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 葛藤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

lằng nhằng; dây cà ra dây muống; dây mơ rễ má (quan hệ không rõ ràng)

比喻纠缠不清的关系

Ý nghĩa của 葛藤 khi là Từ điển

cát đằng; dây cát đằng

植物名豆科葛属,多年生蔓草茎长十公尺以上,叶互生,秋季密生紫红色蝶形花,根肥大,供制淀粉及药用

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葛藤

  • - téng 依附 yīfù zài 墙边 qiángbiān

    - Dây leo bám vào tường.

  • - 森林 sēnlín 古木参天 gǔmùcāntiān 粗藤 cūténg 盘结 pánjié

    - trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.

  • - 人家 rénjiā shuō 诸葛亮 zhūgěliàng 能掐会算 néngqiāhuìsuàn zhēn nǎi 神人 shénrén

    - Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.

  • - yòng 藤条 téngtiáo 编制 biānzhì 椅子 yǐzi

    - Dùng cây mây để đan ghế.

  • - 藤椅 téngyǐ zuò zhe 舒适 shūshì

    - Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.

  • - zài 商场 shāngchǎng yào 感情 gǎnqíng 生意 shēngyì 肃清 sùqīng 瓜葛 guāgé

    - Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn

  • - 白藤 báiténg chuáng 十分 shífēn 耐用 nàiyòng

    - Giường làm bằng mây rất bền.

  • - 藤蔓 téngwàn 络住 luòzhù le 篱笆 líba

    - Dây leo quấn chặt hàng rào.

  • - 黄瓜 huángguā téng 爬满了 pámǎnle 篱笆 líba

    - Cây dưa chuột leo kín hàng rào.

  • - 诸葛亮 zhūgěliàng 舌战群儒 shézhànqúnrú

    - Gia Cát Lượng tranh luận với đám nho sĩ.

  • - 诸葛亮 zhūgěliàng 出师表 chūshībiǎo

    - xuất sư biểu của Gia Cát Lượng

  • - 斩除 zhǎnchú 过往 guòwǎng 瓜葛 guāgé

    - Cắt đứt mọi ràng buộc trong quá khứ.

  • - 藤蔓 téngwàn zài 墙角 qiángjiǎo 丛生 cóngshēng

    - Dây leo mọc thành bụi ở góc tường

  • - 诸葛亮 zhūgěliàng 表字 biǎozì 孔明 kǒngmíng

    - Gia Cát Lượng tự là Khổng Minh

  • - 走进 zǒujìn 卧室 wòshì 翻箱倒箧 fānxiāngdǎoqiè 找出 zhǎochū 一份 yīfèn 古藤 gǔténg 树叶 shùyè 制成 zhìchéng de 手卷 shǒujuàn

    - Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.

  • - 藤蔓 téngwàn rào zhe 大树 dàshù 生长 shēngzhǎng

    - Dây leo quấn quanh cây lớn.

  • - 以前 yǐqián 会帮 huìbāng 葛兰 gélán 表弟 biǎodì 脱衣服 tuōyīfú

    - Tôi đã từng cởi quần áo cho anh họ Glenn của tôi.

  • - 葛粉 géfěn cóng 这些 zhèxiē 植物 zhíwù zhōng 提取 tíqǔ de 食用 shíyòng 淀粉 diànfěn

    - Bột nghệ chiết xuất từ các loại cây này để làm tinh bột ăn được.

  • - 长长的 chángchángde 藤葛 ténggé 盘绕在 pánràozài shù 身上 shēnshàng

    - những dây mây dài, leo uốn quanh thân cây.

  • - 两手 liǎngshǒu 交互 jiāohù 抓住 zhuāzhù 野藤 yěténg xiàng 山顶 shāndǐng 上爬 shàngpá

    - hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 葛藤

Hình ảnh minh họa cho từ 葛藤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 葛藤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě
    • Âm hán việt: Cát
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAPV (廿日心女)
    • Bảng mã:U+845B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+15 nét)
    • Pinyin: Téng
    • Âm hán việt: Đằng
    • Nét bút:一丨丨ノフ一一丶ノ一一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBFE (廿月火水)
    • Bảng mã:U+85E4
    • Tần suất sử dụng:Cao