Đọc nhanh: 葛藤 (cát đằng). Ý nghĩa là: lằng nhằng; dây cà ra dây muống; dây mơ rễ má (quan hệ không rõ ràng), cát đằng; dây cát đằng.
✪ lằng nhằng; dây cà ra dây muống; dây mơ rễ má (quan hệ không rõ ràng)
比喻纠缠不清的关系
Ý nghĩa của 葛藤 khi là Từ điển
✪ cát đằng; dây cát đằng
植物名豆科葛属,多年生蔓草茎长十公尺以上,叶互生,秋季密生紫红色蝶形花,根肥大,供制淀粉及药用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葛藤
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 用 藤条 编制 椅子
- Dùng cây mây để đan ghế.
- 紫 藤椅 坐 着 舒适
- Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 白藤 床 十分 耐用
- Giường làm bằng mây rất bền.
- 藤蔓 络住 了 篱笆
- Dây leo quấn chặt hàng rào.
- 黄瓜 藤 爬满了 篱笆
- Cây dưa chuột leo kín hàng rào.
- 诸葛亮 舌战群儒
- Gia Cát Lượng tranh luận với đám nho sĩ.
- 诸葛亮 《 出师表 》
- xuất sư biểu của Gia Cát Lượng
- 斩除 过往 瓜葛
- Cắt đứt mọi ràng buộc trong quá khứ.
- 藤蔓 在 墙角 丛生
- Dây leo mọc thành bụi ở góc tường
- 诸葛亮 表字 孔明
- Gia Cát Lượng tự là Khổng Minh
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 藤蔓 绕 着 大树 生长
- Dây leo quấn quanh cây lớn.
- 我 以前 会帮 葛兰 表弟 脱衣服
- Tôi đã từng cởi quần áo cho anh họ Glenn của tôi.
- 葛粉 从 这些 植物 中 提取 的 食用 淀粉
- Bột nghệ chiết xuất từ các loại cây này để làm tinh bột ăn được.
- 长长的 藤葛 盘绕在 树 身上
- những dây mây dài, leo uốn quanh thân cây.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 葛藤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 葛藤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm葛›
藤›