chún

Từ hán việt: 【thuần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuần). Ý nghĩa là: rau nhút, dút; như "rau dút (rau rút)" thuần; như "thuần (rau rút)" § Cũng như thuần ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

rau nhút

见〖莼菜〗

dút; như "rau dút (rau rút)" thuần; như "thuần (rau rút)" § Cũng như thuần 蓴.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 莼

Hình ảnh minh họa cho từ 莼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Chún
    • Âm hán việt: Thuần
    • Nét bút:一丨丨フフ一一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMU (廿女一山)
    • Bảng mã:U+83BC
    • Tần suất sử dụng:Thấp