Đọc nhanh: 荐椎 (tiến chuy). Ý nghĩa là: xương cùng.
Ý nghĩa của 荐椎 khi là Danh từ
✪ xương cùng
腰椎下部五块椎骨合成的一块骨,呈三角形,上宽下窄,上部与第五腰椎相连,下部与尾骨相连也叫骶椎、荐骨 见〖骶骨〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荐椎
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 荐 头行
- nghề cai thầu.
- 荐 头店
- phòng giới thiệu lao động.
- 他 给予 了 我 很 好 的 推荐
- Anh ấy đã cho tôi một lời khuyên tốt.
- 土匪 椎杀 过路人
- Thổ phỉ giết người qua đường.
- 他 推荐 美味 的 餐厅
- Anh ấy đề xuất nhà hàng có món ăn ngon.
- 朋友 推荐 我 减肥 食谱
- Bạn tôi đã giới thiệu thực đơn giảm cân cho tôi.
- 敌军 椎杀 我方 将领
- Quân địch giết tướng của chúng ta.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 所以 我 推荐 班加罗尔
- Đó là lý do tại sao tôi đề nghị Bangalore.
- 她 用力 椎 那 石头
- Cô ấy dùng lực đập hòn đá đó.
- 你 想 推荐 什么 办法 呢 ?
- Bạn muốn đề cử phương pháp nào?
- 我 推荐 你 尝尝 这 道菜
- Tôi đề xuất bạn nên thử món này.
- 力荐 贤能
- hết lòng tiến cử người hiền tài.
- 这里 有 很多 荐
- Ở đây có rất nhiều cỏ.
- 地上 有 很多 荐
- Có rất nhiều cỏ trên mặt đất.
- 他 躺 在 荐 上 休息
- Anh ấy nằm trên thảm cỏ để nghỉ ngơi.
- 新 领导 由 群众 推荐
- Lãnh đạo mới do quần chúng đề cử.
- 大家 都 荐 她 为 代表
- Mọi người đều giới thiệu cô ấy làm đại diện.
- 霜降 期间 , 苹果 是 一种 值得 推荐 的 水果
- Táo là loại trái cây được khuyên dùng trong thời kỳ sương giáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荐椎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荐椎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm椎›
荐›