niǎo

Từ hán việt: 【điểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điểu). Ý nghĩa là: cây điểu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây điểu

落叶小乔木,茎略能爬蔓,叶子掌状分裂,略作心脏形,表面有柔毛,花带绿色,果实球形生长在中国四川等地的深山中

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 茑

Hình ảnh minh họa cho từ 茑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Niǎo
    • Âm hán việt: Điểu
    • Nét bút:一丨丨ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TPYM (廿心卜一)
    • Bảng mã:U+8311
    • Tần suất sử dụng:Thấp