Từ hán việt: 【bạt.bát.bái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạt.bát.bái). Ý nghĩa là: rễ cỏ; rễ cây, nhổ; nhổ đi, xem "".

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

rễ cỏ; rễ cây

草木的根

nhổ; nhổ đi

拔除

xem "跋"

古同"跋"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 茇

Hình ảnh minh họa cho từ 茇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Bá , Pèi
    • Âm hán việt: Bái , Bát , Bạt
    • Nét bút:一丨丨一ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TIKK (廿戈大大)
    • Bảng mã:U+8307
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp