máo

Từ hán việt: 【mao.mão.lữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mao.mão.lữu). Ý nghĩa là: cỏ bạch mao, họ Mão.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cỏ bạch mao

白茅

họ Mão

(Máo) 姓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 茆

Hình ảnh minh họa cho từ 茆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Máo , Mǎo
    • Âm hán việt: Lữu , Mao , Mão
    • Nét bút:一丨丨ノフノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THHL (廿竹竹中)
    • Bảng mã:U+8306
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp