xiāng

Từ hán việt: 【hương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hương). Ý nghĩa là: cỏ thơm làm gia vị, Sách cổ đề cập đến các loại thảo mộc như húng quế được sử dụng để làm hương liệu. Giống như "hương thơm".

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cỏ thơm làm gia vị

古书上指用以调味的香草

Sách cổ đề cập đến các loại thảo mộc như húng quế được sử dụng để làm hương liệu. Giống như "hương thơm"

看'香'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 芗

Hình ảnh minh họa cho từ 芗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:一丨丨フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TVVH (廿女女竹)
    • Bảng mã:U+8297
    • Tần suất sử dụng:Thấp