Hán tự: 相
Đọc nhanh: 相 (tướng.tương). Ý nghĩa là: giúp; bổ trợ; hỗ trợ, chụp ảnh, nhìn vào; xem xét. Ví dụ : - 我来相你学习。 Tôi đến hỗ trợ bạn học tập.. - 他愿相她工作。 Anh ấy sẵn sàng hỗ trợ cô ấy trong công việc.. - 明天准备去照相。 Ngày mai chuẩn bị đi chụp ảnh.
Ý nghĩa của 相 khi là Động từ
✪ giúp; bổ trợ; hỗ trợ
辅助
- 我来 相 你 学习
- Tôi đến hỗ trợ bạn học tập.
- 他愿 相 她 工作
- Anh ấy sẵn sàng hỗ trợ cô ấy trong công việc.
✪ chụp ảnh
照相
- 明天 准备 去 照相
- Ngày mai chuẩn bị đi chụp ảnh.
- 我们 一起 去 照相
- Chúng ta cùng đi chụp ảnh.
✪ nhìn vào; xem xét
观察事物的外表;判断其优劣。
- 相 这 琴音 色 美丑
- Xem xét màu sắc âm thanh của cây đàn này.
- 相 那房 质量 优劣
- Xem xét chất lượng ngôi nhà đó thế nào.
Ý nghĩa của 相 khi là Danh từ
✪ diện mạo
容貌;模样
- 他 相 帅气 迷人
- Diện mạo anh ấy đẹp trai và quyến rũ.
- 那相 令人难忘
- Diện mạo đó khiến người ta khó quên.
✪ tướng mạo
佛教语。谓一切事物的外观形状。
- 相随 心而变
- Tướng mạo thay đổi theo tâm.
- 佛教 里 讲 的 相
- Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.
✪ dáng; tư thế
站着、坐着等的身体姿势。
- 这 睡相 很 是 可爱
- Dáng ngủ này rất đáng yêu.
- 这 蹲 相 轻松自在
- Dáng quỳ này thoải mái.
✪ pha
物理学上指具有相同成分及相同物理、化学性质的均匀物质部分。
- 这种 材料 是 单相
- Chất liệu này là đơn pha.
- 它们 属于 相同 相态
- Chúng thuộc cùng một trạng thái pha.
✪ lễ tân (người tiếp khách)
旧时指帮助主人接待宾客的人
- 这相 做事 认真
- Lễ tân này làm việc chăm chỉ.
- 那相 服务周到
- Lễ tân đó phục vụ chu đáo.
✪ tể tướng
宰相
- 古代 有 很多 相
- Trong thời cổ đại có rất nhiều tể tướng.
- 这位 相有 谋略
- Tể tướng này có mưu lược.
✪ trạng thái
同一物质的某种物理、化学状态, 例如水蒸气、水和冰是三个相; 不同结晶的硫是不同的相
- 冰是 结晶 相
- Băng là trạng thái kết tinh.
- 水是 液体 相
- Nước là trạng thái lỏng.
✪ thủ tướng
某些国家的官名
- 法国 有 首相
- Pháp có thủ tướng.
- 意大利 有 相
- Nước Ý có thủ tướng.
✪ họ Tướng
姓
- 他 姓 相
- Anh ấy họ Tướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 佛教 里 讲 的 相
- Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 相片 册子
- quyển hình; album; tập ảnh chụp
- 拜相
- Tôn làm thừa tướng.
- 这 人 面相 很 凶 啊
- Gương mặt người này rất hung dữ.
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 兵戎相见
- xung đột vũ trang; đọ súng so gươm
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm相›