xiàng

Từ hán việt: 【tướng.tương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tướng.tương). Ý nghĩa là: giúp; bổ trợ; hỗ trợ, chụp ảnh, nhìn vào; xem xét. Ví dụ : - 。 Tôi đến hỗ trợ bạn học tập.. - 。 Anh ấy sẵn sàng hỗ trợ cô ấy trong công việc.. - 。 Ngày mai chuẩn bị đi chụp ảnh.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giúp; bổ trợ; hỗ trợ

辅助

Ví dụ:
  • - 我来 wǒlái xiāng 学习 xuéxí

    - Tôi đến hỗ trợ bạn học tập.

  • - 他愿 tāyuàn xiāng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy sẵn sàng hỗ trợ cô ấy trong công việc.

chụp ảnh

照相

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān 准备 zhǔnbèi 照相 zhàoxiàng

    - Ngày mai chuẩn bị đi chụp ảnh.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 照相 zhàoxiàng

    - Chúng ta cùng đi chụp ảnh.

nhìn vào; xem xét

观察事物的外表;判断其优劣。

Ví dụ:
  • - xiāng zhè 琴音 qínyīn 美丑 měichǒu

    - Xem xét màu sắc âm thanh của cây đàn này.

  • - xiāng 那房 nàfáng 质量 zhìliàng 优劣 yōuliè

    - Xem xét chất lượng ngôi nhà đó thế nào.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

diện mạo

容貌;模样

Ví dụ:
  • - xiāng 帅气 shuàiqi 迷人 mírén

    - Diện mạo anh ấy đẹp trai và quyến rũ.

  • - 那相 nàxiāng 令人难忘 lìngrénnánwàng

    - Diện mạo đó khiến người ta khó quên.

tướng mạo

佛教语。谓一切事物的外观形状。

Ví dụ:
  • - 相随 xiāngsuí 心而变 xīnérbiàn

    - Tướng mạo thay đổi theo tâm.

  • - 佛教 fójiào jiǎng de xiāng

    - Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.

dáng; tư thế

站着、坐着等的身体姿势。

Ví dụ:
  • - zhè 睡相 shuìxiàng hěn shì 可爱 kěài

    - Dáng ngủ này rất đáng yêu.

  • - zhè dūn xiāng 轻松自在 qīngsōngzìzai

    - Dáng quỳ này thoải mái.

pha

物理学上指具有相同成分及相同物理、化学性质的均匀物质部分。

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào shì 单相 dānxiàng

    - Chất liệu này là đơn pha.

  • - 它们 tāmen 属于 shǔyú 相同 xiāngtóng 相态 xiāngtài

    - Chúng thuộc cùng một trạng thái pha.

lễ tân (người tiếp khách)

旧时指帮助主人接待宾客的人

Ví dụ:
  • - 这相 zhèxiāng 做事 zuòshì 认真 rènzhēn

    - Lễ tân này làm việc chăm chỉ.

  • - 那相 nàxiāng 服务周到 fúwùzhōudào

    - Lễ tân đó phục vụ chu đáo.

tể tướng

宰相

Ví dụ:
  • - 古代 gǔdài yǒu 很多 hěnduō xiāng

    - Trong thời cổ đại có rất nhiều tể tướng.

  • - 这位 zhèwèi 相有 xiāngyǒu 谋略 móulüè

    - Tể tướng này có mưu lược.

trạng thái

同一物质的某种物理、化学状态, 例如水蒸气、水和冰是三个相; 不同结晶的硫是不同的相

Ví dụ:
  • - 冰是 bīngshì 结晶 jiéjīng xiāng

    - Băng là trạng thái kết tinh.

  • - 水是 shuǐshì 液体 yètǐ xiāng

    - Nước là trạng thái lỏng.

thủ tướng

某些国家的官名

Ví dụ:
  • - 法国 fǎguó yǒu 首相 shǒuxiāng

    - Pháp có thủ tướng.

  • - 意大利 yìdàlì yǒu xiāng

    - Nước Ý có thủ tướng.

họ Tướng

Ví dụ:
  • - xìng xiāng

    - Anh ấy họ Tướng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 相比 xiāngbǐ 斧头 fǔtóu gèng 害怕 hàipà 这块 zhèkuài 破布 pòbù

    - Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.

  • - 相互 xiānghù 斗殴 dòuōu

    - đánh nhau

  • - 虽然 suīrán 迈克尔 màikèěr · 杰克逊 jiékèxùn 相距甚远 xiāngjùshényuǎn

    - Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.

  • - 直线 zhíxiàn 圆周 yuánzhōu xiāng 切线 qiēxiàn

    - Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.

  • - 何其 héqí 相似乃尔 xiāngsìnǎiěr

    - Sao mà giống như nhau thế!

  • - 相率 xiāngshuài 归附 guīfù

    - lần lượt quy phục.

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • - 这台 zhètái 数码相机 shùmǎxiàngjī hěn 轻便 qīngbiàn

    - Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.

  • - 数码相机 shùmǎxiàngjī de 电池 diànchí 没电 méidiàn le

    - Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.

  • - 妹妹 mèimei 有时 yǒushí 相当 xiāngdāng

    - Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.

  • - 佛教 fójiào jiǎng de xiāng

    - Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.

  • - lín xiāng 整齐 zhěngqí

    - bề mặt rừng ngay ngắn

  • - lín xiāng 优良 yōuliáng

    - chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.

  • - 相片 xiàngpiān 册子 cèzi

    - quyển hình; album; tập ảnh chụp

  • - 拜相 bàixiàng

    - Tôn làm thừa tướng.

  • - zhè rén 面相 miànxiāng hěn xiōng a

    - Gương mặt người này rất hung dữ.

  • - 我们 wǒmen 相聚 xiāngjù zài 一起 yìqǐ 分享 fēnxiǎng 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè

    - Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.

  • - 兵戎相见 bīngróngxiāngjiàn

    - xung đột vũ trang; đọ súng so gươm

  • - 这个 zhègè 事件 shìjiàn de 真相 zhēnxiàng 令人震惊 lìngrénzhènjīng

    - Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 相

Hình ảnh minh họa cho từ 相

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao