nǎi

Từ hán việt: 【nãi.nhứng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nãi.nhứng). Ý nghĩa là: cây khoai môn, củ khoai môn, thực vật thân củ (chỉ thực vật họ thân củ như khoai tây, khoai lang).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây khoai môn

芋艿:多年生草本植物,块茎椭圆形或卵形, 叶子略呈卵形, 有长柄, 花穗轴在苞内,雄花黄色,雌花绿色块茎含淀粉很多, 供食用

củ khoai môn

芋艿:这种植物的块茎通称芋头

thực vật thân củ (chỉ thực vật họ thân củ như khoai tây, khoai lang)

芋艿:泛指马铃薯、甘薯等植物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 艿

Hình ảnh minh họa cho từ 艿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Nǎi
    • Âm hán việt: Nhứng , Nãi
    • Nét bút:一丨丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TNHS (廿弓竹尸)
    • Bảng mã:U+827F
    • Tần suất sử dụng:Thấp