Đọc nhanh: 色觉 (sắc giác). Ý nghĩa là: tri giác màu; sắc giác.
Ý nghĩa của 色觉 khi là Danh từ
✪ tri giác màu; sắc giác
各种有色光反映到视网膜上所产生的感觉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色觉
- 民族 服色
- ăn mặc theo kiểu dân tộc.
- 不觉 莞尔
- bất giác mỉm cười; mỉm cười không hay biết.
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 愠 色
- vẻ giận
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 蓝色 是 一种 颜色
- Màu xanh lam là một loại màu.
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 乳白色
- sữa màu trắng.
- 他 姓色
- Anh ấy họ Sắc.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 我 觉得 白色 的 裙子 比 红色 的 好看
- Tôi thấy váy trắng đẹp hơn váy đỏ..
- 我 觉得 蜡笔画 出 的 颜色 比 水彩画 出 的 更好 看
- Tôi cho rằng màu vẽ ra từ bút sáp màu đẹp hơn so với màu nước.
- 我 觉得 这件 衣服 的 颜色 不浅
- Tôi cảm thấy màu sắc của chiếc áo này không hề nhạt.
- 这个 颜色 我 觉得 很得配
- Màu sách này tôi cảm thấy rất phù hợp.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 色觉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 色觉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm色›
觉›