chōng

Từ hán việt: 【thung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thung). Ý nghĩa là: giã; đâm; nghiền. Ví dụ : - 。 giã gạo.. - 。 nghiền thuốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giã; đâm; nghiền

把东西放在石臼或乳钵里捣去皮壳或捣碎

Ví dụ:
  • - 舂米 chōngmǐ

    - giã gạo.

  • - chōng yào

    - nghiền thuốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 舂米 chōngmǐ

    - giã gạo.

  • - chōng yào

    - nghiền thuốc.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 舂

Hình ảnh minh họa cho từ 舂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cữu 臼 (+5 nét)
    • Pinyin: Chōng , Chuāng , Zhōng
    • Âm hán việt: Thung
    • Nét bút:一一一ノ丶ノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QKHX (手大竹重)
    • Bảng mã:U+8202
    • Tần suất sử dụng:Thấp