Đọc nhanh: 膵脏 (tụy tạng). Ý nghĩa là: tuỵ tạng; tuyến tuỵ.
Ý nghĩa của 膵脏 khi là Danh từ
✪ tuỵ tạng; tuyến tuỵ
胰的旧称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膵脏
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 让 我 先 擦擦 这些 脏兮兮 的 警用 隔离带 吧
- Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.
- 那个 掸子 很脏
- Cái chổi rất bẩn.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 注意 保护 好 脾脏
- Chú ý bảo vệ tốt lá lách.
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 脾脏 的 作用 很 关键
- Chức năng của lá lách rất quan trọng.
- 肮脏交易
- trò mua bán bẩn thỉu
- 他 的 衣服 很 肮脏
- Quần áo của anh ấy rất bẩn.
- 他 的 心思 很 肮脏
- Suy nghĩ của anh ta rất hèn hạ.
- 他 的 房间 很 肮脏
- Phòng của anh ấy rất bẩn thỉu.
- 他 的 鞋子 很 肮脏
- Giày của anh ấy rất bẩn.
- 地板 看起来 很 肮脏
- Sàn nhà trông rất bẩn.
- 你 个 肮脏 的 龟 孙子
- Đồ khốn kiếp.
- 这些 谎言 太 肮脏 了
- Những lời nói dối này quá bẩn thỉu.
- 这 条 街道 非常 肮脏
- Con đường này rất bẩn.
- 他 的 行为 非常 肮脏
- Hành vi của anh ta rất đê tiện.
- 清除 资产阶级 个人主义 的 肮脏 思想
- loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản
- 内脏 内部 脏器 , 尤指 大 小肠 ; 内脏
- Nội tạng là các cơ quan bên trong cơ thể, đặc biệt là ruột non và ruột già; nội tạng.
- 我 切除 你 的 脏器 后 你 还 能 再生 一个
- Bạn sẽ tái tạo các bộ phận của cơ quan nội tạng sau khi tôi loại bỏ chúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 膵脏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 膵脏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脏›