pāo

Từ hán việt: 【phao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phao). Ý nghĩa là: bàng quang; bọng đái, bãi; đống (lượng từ, chỉ nước tiểu, phân).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bàng quang; bọng đái

尿脬:膀胱

bãi; đống (lượng từ, chỉ nước tiểu, phân)

量词,同'泡③'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脬

Hình ảnh minh họa cho từ 脬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Bāo , Pāo
    • Âm hán việt: Phao
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶丶ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BBND (月月弓木)
    • Bảng mã:U+812C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp