Đọc nhanh: 聘君 (sính quân). Ý nghĩa là: Người có tài đức, được triều đình đem lễ vật tới mời ra giúp nước..
Ý nghĩa của 聘君 khi là Danh từ
✪ Người có tài đức, được triều đình đem lễ vật tới mời ra giúp nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聘君
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 国家 的 国君 深受 百姓 爱戴
- Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.
- 国君 宠爱 这位 美姬
- Quốc vương rất yêu quý người thiếp này.
- 君 莫怪 , 奴之过
- Chàng chớ trách, lỗi của thiếp.
- 妾 听君 安排
- Thiếp nghe theo quân sắp xếp.
- 国君 决定 了 国家 大事
- Vua quyết định việc lớn của đất nước.
- 奴盼 与 君 相守
- Thiếp mong được ở bên chàng.
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 君锡臣 以 珍宝
- Vua ban cho đại thần châu báu.
- 听说 体检 要 抽血 刘烨君 吓 得 拔腿就跑
- Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.
- 聘请 教师
- mời giáo sư.
- 遴聘 教师
- chọn lọc kỹ lưỡng khi mời giáo sư.
- 回聘 退休 人员
- mời nhân viên về hưu trở lại
- 君主专制
- quân chủ chuyên chế
- 重金 聘请
- dùng món tiền lớn để mời.
- 君王 独幸 这 妃子
- Quân vương chỉ sủng vị phi tử này.
- 臣子 直言 谏 君王
- Các đại thần thẳng thắn khuyên ngăn quân vương.
- 公司 在 招聘 财务监督
- Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聘君
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聘君 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm君›
聘›