聘君 pìn jūn

Từ hán việt: 【sính quân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "聘君" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sính quân). Ý nghĩa là: Người có tài đức, được triều đình đem lễ vật tới mời ra giúp nước..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 聘君 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 聘君 khi là Danh từ

Người có tài đức, được triều đình đem lễ vật tới mời ra giúp nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聘君

  • - 华沙 huáshā de 道格拉斯 dàogélāsī 君主 jūnzhǔ 银行 yínháng

    - Monarch Douglas ở Warsaw.

  • - 启事 qǐshì shàng xiě zhe 招聘 zhāopìn 信息 xìnxī

    - Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.

  • - 国家 guójiā de 国君 guójūn 深受 shēnshòu 百姓 bǎixìng 爱戴 àidài

    - Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.

  • - 国君 guójūn 宠爱 chǒngài 这位 zhèwèi 美姬 měijī

    - Quốc vương rất yêu quý người thiếp này.

  • - jūn 莫怪 mòguài 奴之过 núzhīguò

    - Chàng chớ trách, lỗi của thiếp.

  • - qiè 听君 tīngjūn 安排 ānpái

    - Thiếp nghe theo quân sắp xếp.

  • - 国君 guójūn 决定 juédìng le 国家 guójiā 大事 dàshì

    - Vua quyết định việc lớn của đất nước.

  • - 奴盼 núpàn jūn 相守 xiāngshǒu

    - Thiếp mong được ở bên chàng.

  • - 亚历山大 yàlìshāndà 大帝 dàdì bān 君临天下 jūnlíntiānxià

    - Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.

  • - 君锡臣 jūnxīchén 珍宝 zhēnbǎo

    - Vua ban cho đại thần châu báu.

  • - 听说 tīngshuō 体检 tǐjiǎn yào 抽血 chōuxuè 刘烨君 liúyèjūn xià 拔腿就跑 bátuǐjiùpǎo

    - Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.

  • - 聘请 pìnqǐng 教师 jiàoshī

    - mời giáo sư.

  • - 遴聘 línpìn 教师 jiàoshī

    - chọn lọc kỹ lưỡng khi mời giáo sư.

  • - 回聘 huípìn 退休 tuìxiū 人员 rényuán

    - mời nhân viên về hưu trở lại

  • - 君主专制 jūnzhǔzhuānzhì

    - quân chủ chuyên chế

  • - 重金 zhòngjīn 聘请 pìnqǐng

    - dùng món tiền lớn để mời.

  • - 君王 jūnwáng 独幸 dúxìng zhè 妃子 fēizǐ

    - Quân vương chỉ sủng vị phi tử này.

  • - 臣子 chénzǐ 直言 zhíyán jiàn 君王 jūnwáng

    - Các đại thần thẳng thắn khuyên ngăn quân vương.

  • - 公司 gōngsī zài 招聘 zhāopìn 财务监督 cáiwùjiāndū

    - Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.

  • - 确实 quèshí shì 正人君子 zhèngrénjūnzǐ shuí néng xìn huì 做出 zuòchū 这样 zhèyàng de shì ne

    - Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 聘君

Hình ảnh minh họa cho từ 聘君

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聘君 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Jūn
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:フ一一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SKR (尸大口)
    • Bảng mã:U+541B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+7 nét)
    • Pinyin: Pìn , Pìng
    • Âm hán việt: Sính
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJLWS (尸十中田尸)
    • Bảng mã:U+8058
    • Tần suất sử dụng:Cao