Từ hán việt: 【cử.tỉ.tỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cử.tỉ.tỷ). Ý nghĩa là: mai; cái mai, mai (vật giống như cái diệp cày).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mai; cái mai

古代的一种农具,形状像现在的锹

mai (vật giống như cái diệp cày)

古代跟犁上的铧相似的东西

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耜

Hình ảnh minh họa cho từ 耜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cử , Tỉ , Tỷ
    • Nét bút:一一一丨ノ丶丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDRLR (手木口中口)
    • Bảng mã:U+801C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp