羿

Từ hán việt: 【nghệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "羿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 羿

Đọc nhanh: 羿 (nghệ). Ý nghĩa là: Hậu Nghệ (tương truyền là vua nước Hữu Cùng đời Hạ, Trung Quốc), họ Nghệ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 羿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 羿 khi là Danh từ

Hậu Nghệ (tương truyền là vua nước Hữu Cùng đời Hạ, Trung Quốc)

上古人名,传说是夏代有穷国的君主,善于射箭

họ Nghệ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羿

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 羿

Hình ảnh minh họa cho từ 羿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 羿

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghệ
    • Nét bút:フ丶一フ丶一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMT (尸一廿)
    • Bảng mã:U+7FBF
    • Tần suất sử dụng:Thấp