罚俸 fá fèng

Từ hán việt: 【phạt bổng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "罚俸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phạt bổng). Ý nghĩa là: phạt bổng; phạt gậy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 罚俸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 罚俸 khi là Động từ

phạt bổng; phạt gậy

官吏受停俸若干时期的惩罚称为"罚俸"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罚俸

  • - zhè 小孩子 xiǎoháizi yào 表明 biǎomíng duì 大人 dàrén de 憎恨 zēnghèn jiù 难免 nánmiǎn 受罚 shòufá

    - Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.

  • - 总之 zǒngzhī 唯有 wéiyǒu dāng 严刑峻罚 yánxíngjùnfá 加之 jiāzhī 违法 wéifǎ 之徒时 zhītúshí 才能 cáinéng 维持 wéichí 社会安定 shèhuìāndìng

    - Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.

  • - 警察 jǐngchá 惩罚 chéngfá 坏人 huàirén

    - Cảnh sát trừng phạt kẻ xấu.

  • - 敬酒不吃吃罚酒 jìngjiǔbùchīchīfájiǔ

    - Rượu mời không uống uống rượu phạt.

  • - yīn 违纪 wéijì bèi

    - Anh ta bị phạt vì vi phạm kỷ luật.

  • - 罚金 fájīn

    - xử phạt tiền.

  • - 废除 fèichú 体罚 tǐfá

    - bãi bỏ cách xử phạt về thể xác.

  • - 爸爸 bàba 惩罚 chéngfá le

    - Bố phạt tôi.

  • - yīn 占用 zhànyòng 盲道 mángdào ér bèi 罚款 fákuǎn

    - Vì chiếm dụng lối đi cho người khiếm thị nên bị phạt tiền.

  • - 收到 shōudào 严厉 yánlì de 处罚 chǔfá

    - Anh ấy nhận hình phạt nghiêm khắc.

  • - 受到 shòudào 严厉 yánlì de 惩罚 chéngfá

    - Anh ấy chịu hình phạt nghiêm khắc.

  • - 这次 zhècì de 处罚 chǔfá hěn 严厉 yánlì

    - Hình phạt lần này rất nghiêm khắc.

  • - 收到 shōudào 严厉 yánlì de 纪律 jìlǜ 处罚 chǔfá

    - Cô ấy nhận hình phạt kỷ luật nghiêm khắc.

  • - 作弊 zuòbì de 学生会 xuéshenghuì bèi 惩罚 chéngfá

    - Học sinh gian lận sẽ bị trừng phạt.

  • - 赏罚严明 shǎngfáyánmíng

    - thưởng phạt nghiêm minh

  • - 赏罚严明 shǎngfáyánmíng

    - thưởng phạt nghiêm minh.

  • - 赏罚 shǎngfá 有差 yǒuchà

    - thưởng phạt phân minh.

  • - 这个 zhègè 公司 gōngsī 赏罚分明 shǎngfáfēnmíng

    - Công ty này thưởng phạt phân minh.

  • - 顶罪 dǐngzuì

    - phạt không đáng tội

  • - yīn 抄袭 chāoxí bèi le

    - Cậu ấy bị phạt vì đạo văn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 罚俸

Hình ảnh minh họa cho từ 罚俸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罚俸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Fèng
    • Âm hán việt: Bổng
    • Nét bút:ノ丨一一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQKQ (人手大手)
    • Bảng mã:U+4FF8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Võng 网 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phạt
    • Nét bút:丨フ丨丨一丶フ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLIVN (田中戈女弓)
    • Bảng mã:U+7F5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao