zuǎn

Từ hán việt: 【toản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toản). Ý nghĩa là: biên tập; biên soạn, búi tóc (của phụ nữ). Ví dụ : - biên soạn và sửa lại. - biên tập. - biên soạn

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

biên tập; biên soạn

编辑

Ví dụ:
  • - 纂修 zuǎnxiū

    - biên soạn và sửa lại

  • - 纂辑 zuǎnjí

    - biên tập

  • - 编纂 biānzuǎn

    - biên soạn

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

búi tóc (của phụ nữ)

(纂儿) 妇女梳在头后边的发髻

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 编纂 biānzuǎn 百科全书 bǎikēquánshū

    - biên soạn sách bách khoa toàn thư

  • - 编纂 biānzuǎn 词典 cídiǎn

    - Biên soạn từ điển

  • - 纂修 zuǎnxiū

    - biên soạn và sửa lại

  • - 编纂 biānzuǎn 汉语 hànyǔ 大词典 dàcídiǎn

    - biên soạn đại từ điển Hán ngữ

  • - 编纂 biānzuǎn

    - biên soạn

  • - 纂辑 zuǎnjí

    - biên tập

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纂

Hình ảnh minh họa cho từ 纂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+14 nét)
    • Pinyin: Zuǎn , Zuàn
    • Âm hán việt: Toản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HBUF (竹月山火)
    • Bảng mã:U+7E82
    • Tần suất sử dụng:Trung bình