Đọc nhanh: 织补针 (chức bổ châm). Ý nghĩa là: Kim để mạng vá.
Ý nghĩa của 织补针 khi là Danh từ
✪ Kim để mạng vá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 织补针
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 这根 针 很 细
- Cây kim này rất nhỏ.
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 河网 如织
- mạng lưới sông ngòi chằng chịt
- 罗织 诬陷
- dựng chuyện hại người.
- 罗织罪名
- dựng tội.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 她织 了 一匹 布
- Cô ấy đã dệt một tấm vải.
- 丝织物
- hàng dệt bằng tơ
- 毛织物
- hàng dệt len
- 妈妈 掺着 针线 缝补
- Mẹ cầm kim chỉ vá quần áo.
- 双面 针织布 料
- Vải dệt kim
- 针织品
- hàng dệt kim
- 钩针 编织品
- đồ thêu bằng kim móc.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 织补针
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 织补针 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm织›
补›
针›