Đọc nhanh: 纹花 (văn hoa). Ý nghĩa là: làm ren đai ốc.
Ý nghĩa của 纹花 khi là Danh từ
✪ làm ren đai ốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纹花
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 这是 指纹 斗
- Đây là dấu vân tay.
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 花岗 伟晶岩 一种 有时 富含 铀 、 钨 和 钽 等 稀有元素 的 粗 纹理 花岗岩
- Đá granit kim cương là một loại đá granit với cấu trúc mờ có thể giàu chứa các nguyên tố quý hiếm như urani, volfram và tantali.
- 花纹 繁杂
- hoa văn hỗn hợp.
- 镂刻 花纹
- chạm trỗ hoa văn.
- 衿 上 有 刺绣 花纹
- Trên vạt áo có thêu hoa văn.
- 布料 上 印着 花纹
- Trên vải được in những đường hoa văn.
- 素缎 ( 没有 花纹 的 )
- gấm trơn; vóc mộc (không có hoa văn).
- 她 的 手镯 上错 银 花纹
- Chiếc vòng tay của cô ấy có hoa văn khảm bạc.
- 床单 上 有 美丽 的 花纹
- Trên ga trải giường có hoa văn đẹp.
- 细致 的 花纹 吸引 别人
- Hoa văn tinh tế đã thu hút mọi người.
- 那种 纱 的 花纹 特别 精美
- Họa tiết của loại sa đó rất tinh xảo.
- 贝壳 上面 有 绿色 的 花纹
- trên vỏ sò có hoa văn màu xanh lục.
- 椅背 上 的 花纹 是 锼 出来 的
- hoa văn trên ghế là từ chạm trổ mà có.
- 他 能织 各种 花纹 的 席子
- anh ấy có thể dệt được chiếu có nhiều hoa văn.
- 这 面料 的 花纹 用于 装饰 墙面
- Họa tiết của vải này dùng để trang trí tường.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纹花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纹花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纹›
花›