Đọc nhanh: 纸片 (chỉ phiến). Ý nghĩa là: một mảnh, mảnh vụn hoặc mảnh giấy.
Ý nghĩa của 纸片 khi là Danh từ
✪ một mảnh, mảnh vụn hoặc mảnh giấy
a piece, scrap or fragment of paper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸片
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 你 看 没 看过 特斯拉 的 照片 啊
- Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 一片丹心
- một tấm lòng son
- 牛皮纸
- giấy dai.
- 片 肉片 儿
- cắt từng miếng thịt.
- 纸片儿
- mảnh giấy.
- 照片 背面 衬上 了 一层 纸板
- Mặt sau của bức ảnh đã được lót một lớp bìa.
- 她 把 纸片 开成 两半
- Cô ấy đã cắt tờ giấy ra làm hai.
- 时代广场 这儿 的 五彩 纸片 纷纷 落下
- Chúng tôi đang ở trong một cơn bão tuyết ảo đầy hoa giấy ở Quảng trường Thời đại.
- 这张 纸片 太小 了
- Miếng giấy này quá nhỏ.
- 他 把 小 纸片 贴上去
- Anh ấy dán các mảnh giấy nhỏ vào.
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纸片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纸片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm片›
纸›