纸宽 zhǐ kuān

Từ hán việt: 【chỉ khoan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "纸宽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ khoan). Ý nghĩa là: giấy rộng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 纸宽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 纸宽 khi là Tính từ

giấy rộng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸宽

  • - 宽阔 kuānkuò 平坦 píngtǎn de 马路 mǎlù

    - đường cái rộng rãi bằng phẳng.

  • - 宽洪 kuānhóng 的哥 dīgē shēng

    - tiếng hát vang bổng.

  • - 大堤 dàdī yào 加高 jiāgāo 加宽 jiākuān 加固 jiāgù

    - đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.

  • - 两张 liǎngzhāng zhǐ 胶住 jiāozhù

    - Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.

  • - 我用 wǒyòng 胶水 jiāoshuǐ guā zhān 纸张 zhǐzhāng

    - Tôi dùng keo để dán giấy.

  • - zhǐ 揉成 róuchéng le 一团 yītuán tuó

    - Cô ấy vò giấy thành một cục.

  • - 牛皮纸 niúpízhǐ

    - giấy dai.

  • - 纸片儿 zhǐpiāner

    - mảnh giấy.

  • - 请求 qǐngqiú 宽恕 kuānshù

    - cầu xin tha thứ.

  • - tīng le 同事 tóngshì men 劝慰 quànwèi 的话 dehuà 心里 xīnli 宽松 kuānsōng duō le

    - cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.

  • - 思路 sīlù 宽阔 kuānkuò

    - tư tưởng suy nghĩ phóng khoáng.

  • - 挨着 āizhe 报纸 bàozhǐ de duī 报纸 bàozhǐ

    - Các giấy tờ gần giấy tờ.

  • - yòng 纸巾 zhǐjīn le 桌子 zhuōzi

    - Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.

  • - 这儿 zhèér yǒu 一个 yígè 纸盒 zhǐhé

    - Ở đây có một hộp giấy.

  • - 纸团成 zhǐtuánchéng le 一个 yígè 团子 tuánzi

    - Cô ấy vo giấy thành một cục.

  • - 宽厚 kuānhòu de 肩膀 jiānbǎng

    - Bờ vai rộng.

  • - de 肩膀 jiānbǎng hěn kuān

    - Vai anh ấy rất rộng.

  • - kuān 肩膀 jiānbǎng 身量 shēnliàng

    - vai rộng, thân hình to lớn.

  • - 两指 liǎngzhǐ kuān de 纸条 zhǐtiáo

    - mảnh giấy rộng hai lóng tay.

  • - qǐng zhè 张纸 zhāngzhǐ 空着 kōngzhe

    - Xin hãy để trống tờ giấy này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纸宽

Hình ảnh minh họa cho từ 纸宽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纸宽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Kuān
    • Âm hán việt: Khoan
    • Nét bút:丶丶フ一丨丨丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJTBU (重十廿月山)
    • Bảng mã:U+5BBD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:フフ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
    • Bảng mã:U+7EB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao