纤纤 xiānxiān

Từ hán việt: 【tiêm tiêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "纤纤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêm tiêm). Ý nghĩa là: nhỏ và dài; thon thon; thuôn thuôn. Ví dụ : - 。 mười ngón tay thon thon (ngón tay của người con gái đẹp).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 纤纤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 纤纤 khi là Tính từ

nhỏ và dài; thon thon; thuôn thuôn

形容细长

Ví dụ:
  • - 十指 shízhǐ 纤纤 xiānxiān

    - mười ngón tay thon thon (ngón tay của người con gái đẹp).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纤纤

  • - 拉纤 lāqiàn

    - kéo thuyền.

  • - 纤弱 xiānruò de 身躯 shēnqū yīn 阵阵 zhènzhèn 咳嗽 késòu ér 发颤 fāchàn

    - Thân thể nhỏ bé yếu đuối của cô ấy run lên vì những cơn ho liên tiếp.

  • - 纤微 xiānwēi

    - bé nhỏ

  • - 笔画 bǐhuà 纤细 xiānxì

    - nét vẽ mảnh

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 使用 shǐyòng le 合成纤维 héchéngxiānwéi

    - Chiếc áo này sử dụng sợi tổng hợp.

  • - 合成纤维 héchéngxiānwéi

    - sợi tổng hợp.

  • - 人造纤维 rénzàoxiānwéi

    - tơ nhân tạo.

  • - 十指 shízhǐ 纤纤 xiānxiān

    - mười ngón tay thon thon (ngón tay của người con gái đẹp).

  • - de 十分 shífēn 纤细 xiānxì

    - Cánh tay của cô ấy rất mảnh mai.

  • - 全麦 quánmài 面包 miànbāo de 纤维 xiānwéi 含量 hánliàng jiào gāo

    - Bánh mì nguyên cám có hàm lượng chất xơ cao.

  • - 肖恩 xiāoēn 身上 shēnshàng de 弹孔 dànkǒng 发现 fāxiàn de 纤维 xiānwéi shì 牛仔布 niúzǎibù

    - Sợi trong vết thương do mảnh đạn của Shane là vải denim.

  • - 优质 yōuzhì 麻纤维 máxiānwéi 难得 nánde

    - Sợi gai chất lượng tốt hiếm có.

  • - 这种 zhèzhǒng 麻纤维 máxiānwéi 优质 yōuzhì

    - Loại sợi gai này chất lượng tốt.

  • - 纤维 xiānwéi 食品 shípǐn duì 肠道 chángdào 有益 yǒuyì

    - Thực phẩm giàu chất xơ tốt cho đường ruột.

  • - 梳理 shūlǐ hòu de 纤维 xiānwéi gèng 易于 yìyú 纺纱 fǎngshā

    - Sợi sau khi chải sẽ dễ kéo sợi hơn.

  • - 纤维 xiānwéi 肌痛症 jītòngzhèng 季节性 jìjiéxìng 抑郁 yìyù

    - Đau cơ xơ hóa và trầm cảm theo mùa?

  • - 纤维素 xiānwéisù 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 预防 yùfáng 便秘 biànmì

    - Chất xơ có thể giúp ngăn ngừa táo bón.

  • - 蔬菜 shūcài zhōng 含有 hányǒu 丰富 fēngfù de 纤维素 xiānwéisù

    - Rau củ chứa nhiều chất xơ.

  • - 这种 zhèzhǒng 面料 miànliào de 纤维 xiānwéi 含量 hánliàng hěn gāo

    - Loại vải này có hàm lượng sợi rất cao.

  • - 人物形象 rénwùxíngxiàng zài 这些 zhèxiē 牙雕 yádiāo 艺术品 yìshùpǐn 里刻 lǐkè 纤毫毕见 xiānháobìjiàn

    - Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纤纤

Hình ảnh minh họa cho từ 纤纤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纤纤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiān , Qiàn , Xiān
    • Âm hán việt: Khiên , Tiêm
    • Nét bút:フフ一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHJ (女一竹十)
    • Bảng mã:U+7EA4
    • Tần suất sử dụng:Cao