Đọc nhanh: 纤纤 (tiêm tiêm). Ý nghĩa là: nhỏ và dài; thon thon; thuôn thuôn. Ví dụ : - 十指纤纤。 mười ngón tay thon thon (ngón tay của người con gái đẹp).
Ý nghĩa của 纤纤 khi là Tính từ
✪ nhỏ và dài; thon thon; thuôn thuôn
形容细长
- 十指 纤纤
- mười ngón tay thon thon (ngón tay của người con gái đẹp).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纤纤
- 拉纤
- kéo thuyền.
- 她 纤弱 的 身躯 因 阵阵 咳嗽 而 发颤
- Thân thể nhỏ bé yếu đuối của cô ấy run lên vì những cơn ho liên tiếp.
- 纤微
- bé nhỏ
- 笔画 纤细
- nét vẽ mảnh
- 这件 衣服 使用 了 合成纤维
- Chiếc áo này sử dụng sợi tổng hợp.
- 合成纤维
- sợi tổng hợp.
- 人造纤维
- tơ nhân tạo.
- 十指 纤纤
- mười ngón tay thon thon (ngón tay của người con gái đẹp).
- 她 的 臂 十分 纤细
- Cánh tay của cô ấy rất mảnh mai.
- 全麦 面包 的 纤维 含量 较 高
- Bánh mì nguyên cám có hàm lượng chất xơ cao.
- 肖恩 身上 的 弹孔 发现 的 纤维 是 牛仔布
- Sợi trong vết thương do mảnh đạn của Shane là vải denim.
- 优质 麻纤维 难得
- Sợi gai chất lượng tốt hiếm có.
- 这种 麻纤维 优质
- Loại sợi gai này chất lượng tốt.
- 纤维 食品 对 肠道 有益
- Thực phẩm giàu chất xơ tốt cho đường ruột.
- 梳理 后 的 纤维 更 易于 纺纱
- Sợi sau khi chải sẽ dễ kéo sợi hơn.
- 纤维 肌痛症 和 季节性 抑郁
- Đau cơ xơ hóa và trầm cảm theo mùa?
- 纤维素 可以 帮助 预防 便秘
- Chất xơ có thể giúp ngăn ngừa táo bón.
- 蔬菜 中 含有 丰富 的 纤维素
- Rau củ chứa nhiều chất xơ.
- 这种 面料 的 纤维 含量 很 高
- Loại vải này có hàm lượng sợi rất cao.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纤纤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纤纤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纤›