Đọc nhanh: 纤瘦 (tiêm sấu). Ý nghĩa là: mảnh khảnh, mỏng như một sợi chỉ.
Ý nghĩa của 纤瘦 khi là Tính từ
✪ mảnh khảnh
slender
✪ mỏng như một sợi chỉ
slim as a thread
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纤瘦
- 皱巴巴 的 瘦 脸
- gương mặt gầy gầy nhăn nheo.
- 拉纤
- kéo thuyền.
- 我 妹妹 很瘦
- Em gái tôi rất gầy.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 这个 瘦 老头儿
- Ông lão gầy này.
- 我 曾经 很瘦 现在 胖 了
- Tôi đã từng rất gầy, bây giờ béo rồi.
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 枯瘦 如柴
- gầy khô như que củi.
- 女人 都 想瘦
- Các cô gái đều muốn gầy.
- 说媒 拉纤
- bàn chuyện mai mối.
- 培根 有肥 条纹 和 瘦 条纹
- Thịt ba rọi có những vân mỡ và lát thịt.
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 他 瘦 得 关节 都 凸出来 了
- Anh ta gầy đến mức các khớp xương đều lồi ra.
- 瘦骨伶仃
- gầy gò ốm yếu.
- 瘦骨嶙峋
- gầy trơ xương.
- 她 纤弱 的 身躯 因 阵阵 咳嗽 而 发颤
- Thân thể nhỏ bé yếu đuối của cô ấy run lên vì những cơn ho liên tiếp.
- 衣服 又 瘦 又 小 , 紧巴巴 地贴 在 身上
- quần áo nhỏ chật, bó sát trên người.
- 树苗 瘦弱
- mầm cây gầy yếu.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纤瘦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纤瘦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瘦›
纤›