Đọc nhanh: 红樱枪 (hồng anh thương). Ý nghĩa là: vũ khí giống như ngọn giáo cổ đại, được trang trí bằng một tua màu đỏ.
Ý nghĩa của 红樱枪 khi là Danh từ
✪ vũ khí giống như ngọn giáo cổ đại, được trang trí bằng một tua màu đỏ
ancient spear-like weapon, decorated with a red tassel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红樱枪
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 枪托 子
- báng súng
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 这 叫 什么 打枪 呀 瞧 我 的
- Như thế này mà gọi là bắn súng à? nhìn tôi đây này.
- 红绿 告示
- biểu ngữ xanh đỏ
- 红遍 全 越南
- Nổi tiếng khắp Việt Nam
- 红学家
- hồng học gia; nhà nghiên cứu "Hồng Lâu Mộng".
- 红艳艳 的 杜鹃花
- hoa đỗ quyên đỏ chói
- 红缨枪
- súng có dây tua đỏ
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红樱枪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红樱枪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枪›
樱›
红›