miǎn

Từ hán việt: 【vấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vấn). Ý nghĩa là: một loại tang phục, thừng khiêng quan tài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

một loại tang phục

古代丧服之一去冠,用布包裹发髻亦指用这种丧服

thừng khiêng quan tài

吊丧人所执的绋 (引棺索)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 絻

Hình ảnh minh họa cho từ 絻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 絻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+7 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Wèn
    • Âm hán việt: Miễn , Miện , Vãn , Vấn
    • Nét bút:フフ丶丶丶丶ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VFNAU (女火弓日山)
    • Bảng mã:U+7D7B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp