Đọc nhanh: 絮絮 (nhứ nhứ). Ý nghĩa là: nói liên miên; nói lải nhải.
Ý nghĩa của 絮絮 khi là Động từ
✪ nói liên miên; nói lải nhải
形容说话等连续不断
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 絮絮
- 运动会 花絮
- tin bên lề đại hội thể dục thể thao.
- 赛场 花絮
- tin ngoài lề cuộc thi.
- 柳絮 在 半空中 飘荡
- bông liễu bay lượn lờ trong không trung
- 柳絮 纷飞
- tơ liễu bay theo gió.
- 轻飘 的 柳絮
- tơ liễu nhè nhẹ bay.
- 大会 花絮
- bên lề đại hội.
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 外表 很 华美 , 里头 一团糟 )
- bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 比喻 外表 很 好 , 实质 很糟 )
- bề ngoài ngọc ngà, bên trong xơ mướp; cá vàng bụng bọ; bề ngoài đẹp đẽ, bề trong thối rữa
- 絮聒 起来 没完没了
- nói dông dài không dứt
- 这种 棉花 的 棉絮 长
- loại bông này sợi dài.
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 他 老 说 这件 事 , 人们 都 听 絮烦 了
- anh ấy cứ nói mãi chuyện này, mọi người nghe nhàm cả tai rồi.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 絮絮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 絮絮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm絮›