Đọc nhanh: 紫梗 (tử ngạnh). Ý nghĩa là: cánh kiến.
Ý nghĩa của 紫梗 khi là Danh từ
✪ cánh kiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫梗
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 他 性格 非常 梗 , 不 听 劝
- Tính cách anh ấy rất ngoan cố, không nghe lời khuyên.
- 她 喜欢 艳丽 的 紫色
- Cô ấy thích màu tím rực rỡ.
- 她 梗着 肩膀 看 远方
- Cô ấy vươn vai nhìn xa xăm.
- 紫外 線 可導致 皮膚癌
- Tia cực tím có thể gây ung thư da.
- 道路 梗阻
- tắc nghẽn đường giao thông.
- 山川 梗阻
- núi sông cách trở; ngăn cách núi sông
- 紫 藤椅 坐 着 舒适
- Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 独 梃 儿 ( 只开 一朵花 的 花梗 )
- cuống hoa một đoá
- 紫外线 能 杀毒
- Tia UV có thể tiêu diệt vi khuẩn.
- 这片 云 呈现 淡紫色
- Đám mây này có màu tím nhạt.
- 那 朵花 是 淡紫色 的
- Bông hoa đó có màu tím nhạt.
- 紫砂 仿古 陶器
- đồ gốm giả cổ Tử Sa.
- 玫瑰花 梗 布满 尖刺
- Cành hoa hồng đầy gai nhọn.
- 紫癜
- hắc lào
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 它 通过 紫外 摄像 来 找到 血管
- Nó sử dụng hình ảnh tia cực tím để giúp tìm tĩnh mạch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紫梗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紫梗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梗›
紫›