hóu

Từ hán việt: 【hầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hầu). Ý nghĩa là: lương khô. Ví dụ : - lương khô

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lương khô

干粮

Ví dụ:
  • - hóu liáng

    - lương khô

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - hóu liáng

    - lương khô

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 糇

Hình ảnh minh họa cho từ 糇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+9 nét)
    • Pinyin: Hóu
    • Âm hán việt: Hầu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノ丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDONK (火木人弓大)
    • Bảng mã:U+7CC7
    • Tần suất sử dụng:Thấp