精密化 jīngmì huà

Từ hán việt: 【tinh mật hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "精密化" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tinh mật hoá). Ý nghĩa là: sự sàng lọc, để thêm độ chính xác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 精密化 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 精密化 khi là Động từ

sự sàng lọc

refinement

để thêm độ chính xác

to add precision

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精密化

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 文化 wénhuà de 精华 jīnghuá

    - Tinh hoa của văn hóa.

  • - de 精心 jīngxīn 化妆 huàzhuāng 掩饰 yǎnshì le 脂粉 zhīfěn 下面 xiàmiàn 岁月 suìyuè 刻下 kèxià de 痕迹 hénjì

    - Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.

  • - 文化 wénhuà wén 密不可分 mìbùkěfēn

    - Văn hóa và văn minh không thể tách rời.

  • - 平面 píngmiàn guī 测平仪 cèpíngyí zài 精密 jīngmì 金属加工 jīnshǔjiāgōng zhōng 用于 yòngyú 测定 cèdìng 平面 píngmiàn 表面 biǎomiàn 精度 jīngdù de 金属 jīnshǔ 平板 píngbǎn

    - Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.

  • - 耕作 gēngzuò 园田化 yuántiánhuà ( 精耕细作 jīnggēngxìzuò )

    - cày sâu bừa kỹ (làm ruộng đại trà cũng cày sâu cuốc bẫm và vun trồng kỹ lưỡng như ở vườn rau.)

  • - 妈妈 māma 经过 jīngguò 化妆师 huàzhuāngshī de 精心 jīngxīn 打扮 dǎbàn 越发 yuèfā 显得 xiǎnde 年轻 niánqīng 靓丽 liànglì

    - Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.

  • - 精密仪器 jīngmìyíqì

    - máy móc có độ chính xác cao; máy móc tinh vi.

  • - 模具设计 mújùshèjì hěn 精密 jīngmì

    - Thiết kế khuôn mẫu rất tinh xảo.

  • - zhè 边缘 biānyuán 必须 bìxū 切割 qiēgē dào 0.02 毫米 háomǐ de 精密度 jīngmìdù

    - Biên giới này phải được cắt chính xác đến độ chính xác 0.02 mm.

  • - qǐng 密切注意 mìqièzhùyì 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - Xin hãy để ý kỹ đến sự thay đổi của thời tiết.

  • - duì 这位 zhèwèi 不速 bùsù zhī de 精密 jīngmì 计划 jìhuà

    - Những động thái có tính toán của đối thủ bất ngờ của tôi

  • - 终于 zhōngyú 学会 xuéhuì le huà 精巧 jīngqiǎo 淡雅 dànyǎ de 妆容 zhuāngróng

    - Tôi cuối cùng đã học được cách trang điểm tinh tế và thanh lịch

  • - 文化 wénhuà cuì 精在 jīngzài 此处 cǐchù

    - Tinh hoa văn hóa ở đây.

  • - 老师 lǎoshī 精通 jīngtōng 历史 lìshǐ 文化 wénhuà

    - Thầy giáo tinh thông văn hóa lịch sử.

  • - 精密 jīngmì de 观察 guānchá shì 科学研究 kēxuéyánjiū de 基础 jīchǔ

    - quan sát tỉ mỉ chính xác là cơ sở của nghiên cứu khoa học.

  • - de 化妆 huàzhuāng 非常 fēicháng 精致 jīngzhì

    - Thiết kế của bộ đồ này rất tinh tế.

  • - 这个 zhègè 机器 jīqì de 设计 shèjì 非常 fēicháng 精密 jīngmì

    - Thiết kế của máy móc này rất tỉ mỉ.

  • - zuò de 模型 móxíng 非常 fēicháng 精密 jīngmì

    - Mô hình mà anh ấy làm rất chi tiết.

  • - 这种 zhèzhǒng 钻石 zuànshí hěn 精密 jīngmì

    - Loại chân kính này rất chính xác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 精密化

Hình ảnh minh họa cho từ 精密化

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精密化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao