gǒu

Từ hán việt: 【cẩu.cú.cầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cẩu.cú.cầu). Ý nghĩa là: cái đó; cái lọp; cái lờ (bắt cá).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái đó; cái lọp; cái lờ (bắt cá)

竹制的捕鱼器具,鱼进去出不来

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笱

Hình ảnh minh họa cho từ 笱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǒu
    • Âm hán việt: , Cầu , Cẩu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HPR (竹心口)
    • Bảng mã:U+7B31
    • Tần suất sử dụng:Thấp